Lexus LS

LS 500
Giá: 7,650,000,000 VNĐ

  • 415 HP

    Công suất (mã lực)

  • 599 Nm / 1,600 – 4,800 rpm

    Mômen xoắn cực đại

Kích thước tổng thể 5235 x 1900 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở 3125 mm
Chiều rộng cơ sở (Trước) 1630 mm
Chiều rộng cơ sở (Sau) 1635 mm
Khoảng sáng gầm xe 165 mm
Dung tích khoang hành lý 440 L
Dung tích bình nhiên liệu 82 L
Trọng lượng không tải 2235-2290 kg
Trọng lượng toàn tải 2670 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.7 m
Động cơ
Mã động cơ V35A-FTS
Loại V6, D4-S, Twin turbo
Dung tích 3445 cm3
Công suất cực đại 415/6000 Hp/rpm
Mô-men xoắn cực đại 599/1600-4800 Nm/rpm
Mô tơ điện
Loại
Công suất
Mô-men xoắn
Tổng công suất
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Chế độ tự động ngắt động cơ
Hộp số 10AT
Hệ thống truyền động RWD
Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/
Sport/Sport +/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu
Ngoài đô thị 5.96 L/100km
Trong đô thị 14.02 L/100km
Kết hợp 9.15 L/100km
Hệ thống treo
Trước Khí nén
Sau Khí nén
Hệ thống treo thích ứng
Hệ thống phanh
Trước Đĩa 18″
Sau Đĩa 17″
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Bánh xe & Lốp xe
Kích thước 245/45R20
Lốp run-flat
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần 3L LED
Đèn chiếu xa 3L LED
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù LED
Đèn góc LED
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động điều chỉnh góc chiếu/
Tự động thích ứng
Cụm đèn sau
Đèn báo phanh LED
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn sương mù LED
Hệ thống gạt mưa
Tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài
Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa hít
Cửa khoang hành lý
Mở điện
Đóng điện
Chức năng không chạm Kick
Cửa số trời
Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Ống xả (Kép)
Chất liệu ghế
Da Semi-aniline
Ghế người lái
Chỉnh điện 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước
Chỉnh điện 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Hàng ghế sau
Chỉnh điện
Ghế Ottoman
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Tay lái
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Tích hợp lẫy chuyển số/
Hệ thống điều hòa
Loại
Chức năng Nano-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống âm thanh
Loại Mark Levinson
Số loa 23
Display 12.3″
Apple CarPlay & Android Auto
Đầu CD-DVD
M/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện)
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện)
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ
Phanh đỗ (Điện tử)
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soat lực bám đường
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Cảm biến khoảng cách
Phía trước
Phía sau
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Camera 360
Túi khí
Túi khí phía trước (2)
Túi khí đầu gối cho người lái (1)
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1)
Túi khí bên phía trước (2)
Túi khí bên phía sau (2)
Túi khí rèm (2)
Túi khí đệm phía sau (2)
Móc ghế trẻ em
Mui xe an toàn

LS 500h HYBRID
Giá: 8,360,000,000 VNĐ

  • 295 HP

    Công suất (mã lực)

  • 350 Nm / 5,100 rpm

    Mômen xoắn cực đại

Kích thước tổng thể 5235 x 1900 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở 3125 mm
Chiều rộng cơ sở (Trước) 1630 mm
Chiều rộng cơ sở (Sau) 1635 mm
Khoảng sáng gầm xe 169 mm
Dung tích khoang hành lý 440 L
Dung tích bình nhiên liệu 82 L
Trọng lượng không tải 2295 kg
Trọng lượng toàn tải 2725 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.7 m
Mã động cơ 8GR-FXS
Loại V6, D4-S
Dung tích 3456 cm3
Công suất cực đại 295/5800 Hp/rpm
Mô-men xoắn cực đại 350/5100 Nm/rpm
Mô tơ điện
Loại 2NM
Công suất 177
Mô-men xoắn 300
Tổng công suất 354
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Chế độ tự động ngắt động cơ Không có
Hộp số Multi stage HV
Hệ thống truyền động RWD
Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/
Sport/Sport +/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu
Ngoài đô thị 6.3 L/100km
Trong đô thị 7.9 L/100km
Kết hợp 6.7 L/100km
Hệ thống treo
Trước Khí nén
Sau Khí nén
Hệ thống treo thích ứng
Hệ thống phanh
Trước Đĩa 18″
Sau Đĩa 17″
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Bánh xe & Lốp xe
Kích thước 245/45R20
Lốp run-flat
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần 3L LED
Đèn chiếu xa 3L LED
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù LED
Đèn góc LED
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động điều chỉnh góc chiếu/
Tự động thích ứng
Cụm đèn sau
Đèn báo phanh LED
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn sương mù LED
Hệ thống gạt mưa
Tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài
Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa hít
Cửa khoang hành lý
Mở điện
Đóng điện
Chức năng không chạm Kick
Cửa số trời
Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Ống xả (Kép)
Chất liệu ghế
Da Semi-aniline
Ghế người lái
Chỉnh điện 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước
Chỉnh điện 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Hàng ghế sau
Chỉnh điện
Ghế Ottoman
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Tay lái
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Tích hợp lẫy chuyển số/
Hệ thống điều hòa
Loại
Chức năng Nano-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống âm thanh
Loại Mark Levinson
Số loa 23
Display 12.3″
Apple CarPlay & Android Auto
Đầu CD-DVD
M/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện)
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) Không có
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ
Phanh đỗ (Điện tử)
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soat lực bám đường
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Cảm biến khoảng cách
Phía trước
Phía sau
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Camera 360
Túi khí
Túi khí phía trước
Túi khí đầu gối cho người lái
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước
Túi khí bên phía trước
Túi khí bên phía sau
Túi khí rèm
Túi khí đệm phía sau
Móc ghế trẻ em
Mui xe an toàn

LS Truyền cảm hứng, cuốn hút và khơi gợi cảm xúc. Một sản phẩm chất lượng vượt trội. Mẫu xe đầu bảng này của Lexus là một phương tiện đẳng cấp thế giới, đỉnh cao của hiệu suất sang trọng.

Cận cảnh LEXUS NX 350h và 350 F Sport tại Việt Nam

LEXUS NX hoàn toàn mới đánh dấu sự chuyển mình của LEXUS sang một giai ...

Lexus ES300h định nghĩa Xe Sang thân thiện Môi Trường

Những mẫu xe sang động cơ công suất lớn thường bị gắn mác tốn xăng, ...

Trải nghiệm lái trên bộ đôi LEXUS RX Thế Hệ Mới

Rộng rãi, êm ái và khả năng cách âm nổi bật so với đối thủ ...

Cận cảnh Lexus RX 2023 bản ‘xịn’ nhất tại Việt Nam, giá 4,94 tỉ đồng

Không chỉ thay đổi một số chi tiết về ngoại hình, Lexus RX 500h F ...

2 Comments

Lexus RX 2023 ra mắt Việt Nam với 4 phiên bản

Lexus RX 2023 thay đổi toàn diện nhưng không còn tùy chọn 7 chỗ ngồi, ...